Phớt bơm cơ khí lò xo đơn loại 20 cho ngành hàng hải

Mô tả ngắn gọn:

Phớt cơ khí màng cao su, lò xo đơn, đàn hồi, có tiêu chuẩn lắp cố định trên đế Type 20, phù hợp với kích thước vỏ máy thông dụng ban đầu của Anh. Đây là loại phớt cơ khí được sử dụng rộng rãi, rất phù hợp cho các ứng dụng chung, có tuổi thọ cao.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

“Chân thành, Đổi mới, Nghiêm ngặt và Hiệu quả” là triết lý xuyên suốt của tổ chức chúng tôi trong dài hạn, cùng nhau xây dựng mối quan hệ hợp tác và lợi ích chung cho khách hàng đối với phớt bơm cơ khí lò xo đơn Type 20 dùng trong ngành hàng hải. Hãy tin tưởng chúng tôi, bạn sẽ nhận được nhiều hơn thế nữa. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin, chúng tôi luôn cam kết mang đến cho bạn sự hỗ trợ tốt nhất.
“Chân thành, Đổi mới, Nghiêm ngặt và Hiệu quả” có thể là quan niệm bền bỉ của tổ chức chúng tôi trong dài hạn để cùng xây dựng với người mua hàng vì sự tương hỗ lẫn nhau và lợi ích chung.Phớt bơm cơ khí, Phớt cơ khí lò xo đơn, Phớt trục bơm nướcDo xu hướng thay đổi trong lĩnh vực này, chúng tôi tham gia vào lĩnh vực thương mại hàng hóa với nỗ lực tận tâm và quản lý xuất sắc. Chúng tôi đảm bảo lịch trình giao hàng đúng hạn, thiết kế sáng tạo, chất lượng và tính minh bạch cho khách hàng. Phương châm của chúng tôi là cung cấp các giải pháp chất lượng trong thời gian quy định.

Đặc trưng

•Lò xo đơn đàn hồi, phớt màng cao su
•Được cung cấp kèm theo một thiết bị cố định gắn trên cốp xe loại 20 theo tiêu chuẩn
•Được thiết kế để phù hợp với kích thước nhà ở phổ biến ban đầu của Vương quốc Anh.

Phạm vi hoạt động

•Nhiệt độ: -30°C đến +150°C
•Áp suất: Lên đến 8 bar (116 psi)
•Để biết đầy đủ Khả năng Hiệu suất, vui lòng tải xuống bảng dữ liệu
Giới hạn chỉ mang tính chất tham khảo. Hiệu suất sản phẩm phụ thuộc vào vật liệu và các điều kiện vận hành khác.
d cố định để phù hợp với cùng kích thước vỏ và chiều dài làm việc.

Vật liệu kết hợp:

Vòng cố định: Gốm/Carbon/SIC/SSIC/TC
Vòng quay: Gốm/Carbon/SIC/SSIC/TC
Phớt thứ cấp: NBR/EPDM/Viton
Lò xo và các bộ phận đột dập: SS304/SS316

Bảng dữ liệu kích thước W20 (mm)

A9

Kích thước/Hệ mét

D3

D31

D7

L4

L3

10

22,95

20,50

24,60

8,74

25,60

11

23,90

22,80

27,79

8,74

25,60

12

23,90

24.00

27,79

8,74

25,60

13

26,70

24.20

30,95

10.32

25,60

14

26,70

26,70

30,95

10.32

25,60

15

26,70

26,70

30,95

10.32

25,60

16

31.10

30,40

34,15

10.32

25,60

18

31.10

30,40

34,15

10.32

25,60

19

33,40

30,40

35,70

10.32

25,60

20

33,40

33,40

37.30

10.32

25,60

22

39,20

33,40

40,50

10.32

25,60

24

39,20

38,00

40,50

10.32

25,60

25

46,30

39.30

47,63

10.32

25,60

28

49,40

42,00

50,80

11,99

33,54

30

49,40

43,90

50,80

11,99

33,54

32

49,40

45,80

53,98

11,99

33,54

33

52,60

45,80

53,98

11,99

33,54

35

52,60

49.30

53,98

11,99

33,54

38

55,80

52,80

57,15

11,99

33,54

40

62,20

55,80

60,35

11,99

33,54

42

66,00

58,80

63,50

11,99

40,68

43

66,00

58,80

63,50

11,99

40,68

44

66,00

58,80

63,50

11,99

40,68

45

66,00

61,00

63,50

11,99

40,68

48

66,60

64,00

66,70

11,99

40,68

50

71,65

66,00

69,85

13,50

40,68

53

73,30

71,50

73,05

13,50

41,20

55

78,40

71,50

76,00

13,50

41,20

58

82,00

79,60

79,40

13,50

41,20

60

82,00

79,60

79,40

13,50

41,20

63

84,90

81,50

82,50

13,50

41,20

65

88,40

84,60

92,10

15,90

49,20

70

92,60

90,00

95,52

15,90

49,20

73

94,85

92,00

98,45

15,90

49,20

75

101,90

96,80

101,65

15,90

49,20

phớt cơ khí lò xo đơn cho ngành hàng hải


  • Trước:
  • Kế tiếp: